--

lại hồn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lại hồn

+  

  • Pull oneself together, regain self-control (after a fright)
    • Bị ngã đau, mãi em bé mới lại hồn
      After a bad fall, the little boy took a long tine to regain self-control
Lượt xem: 560